+ 5.000 đơn hàng trong 20 ngày
+ 20 năm kinh nghiệm
+ 20 CN tại Miền Nam
SẢN PHẨM NỔI BẬT
Cát xây dựng
Đá xây dựng
Bảng giá vật liệu xây dựng
Dịch vụ tiêu biểu
KINH NGHIỆM/KIẾN THỨC
DỊCH VỤ CỦA VLXD PHÚ HƯNG
Nhận đào hầm, múc hầm giá cả phải chăng
Nhận đào hầm, múc hầm với mức giá tốt, chuyên nghiệp với đầy đủ biện phát chống sạt lở, biện pháp thi...
Báo giá vận chuyển xà bần, đập phá, tháo dỡ công trình chuyên nghiệp
Báo giá đập phá, tháo dỡ và vận chuyển xà bần ra khỏi công trình mới nhất hôm nay? VLXD Phú Hưng cung...
Dịch vụ cho thuê xe chở đất tại TP HCM [Giá tốt, Uy tín]
Dịch vụ cho thuê xe chở đất giúp nhà thầu tiết kiệm chi phí và đảm bảo được mọi hoạt động trong...
Cho thuê xe cơ giới giá rẻ, Uy tín, Chất lượng
Để giúp quá trình dỡ bỏ, dọn dẹp, san lắp mặt bằng được thuận lợi, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí...
Cho thuê xe cẩu nhanh, chuyên nghiệp, giá tốt
Cho thuê xe cẩu ra đời mang đến sự tiện lợi cũng như là đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng...
Dịch vụ cho thuê máy cuốc giá tốt | Uy tín #
Bạn đang cần tìm một công ty hay một đơn vị có dịch vụ cho thuê máy cuốc, cho thuê xe đào,...
VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHÚ HƯNG chuyên cung cấp các loại vật liệu xây dựng như cát xây dựng, đá xây dựng, sắt thép xây dựng, xi măng xây dựng và gạch tuynel xây dựng cho các nhà thầu lớn, nhỏ tại thành phố Hồ Chí Minh.
Tổng kho cát đá xây dựng công ty VLXD Phú Hưng được biết đến với chức năng là nhà phân phối Vật Liệu Xây Dựng, Cát xây dựng, Đá xây dựng, Sắt thép xây dựng, Xi măng xây dựng tại TPHCM chi tiết như:
➫ Cát xây dựng có tại VLXD Phú Hưng bao gồm:
Cát hồng ngự, Cát xây tô, Cát tô trát, Cát san lấp, Cát bê tông, Cát tăng ba, Cát vàng, Cát tây ninh, Cát đồng nai, Cát trắng, Cát hồ …
Cát xây dựng tại VLXD Phú Hưng là cát sông tự nhiên nói không với cát xây dựng nhiễm mặn
Nhận san lấp mặt bằng bằng hình thức bơm hoặc san lấp bằng xe ben chuyên dụng
Chúng tôi còn có xà bần san lấp để cho khách hàng nhiều sự lựa chọn và tiết kiệm chi phí san lấp
➫ Các loại đá xây dựng được cung cấp từ công ty VLXD Phú Hưng gồm:
Đá 1×2, Đá mi bụi, Đá 1×1, Đá 2×4, Đá mi sàng, Đá 0x4, Đá 4×6, Đá 5×7, Đá hộc, Đá hộc, Đá chẻ, Đá trắng, Đá xanh biên hòa và Đá đen tân cang với đầy đủ các kích cỡ cho nhà thầu chọn lựa
Có thể bạn chưa biết
Đá cấp phối loại 1, đá cấp phối loại 2 hay còn gọi là đá dmax25, dmax 37,5 hoặc đá base loại A và đá base loại B
Khi quý khách hàng mua cát xây dựng & đá xây dựng tại VLXD Phú Hưng hãy an tâm về khối lượng và hoàn toàn miễn phí vận chuyển 100%
Cát đá xây dựng tại VLXD Phú Hưng có đầy đủ hồ sơ hợp chuẩn, hợp quy và giấy phép khai thác cát đá hợp pháp
Nguồn hàng cát đá xây dựng tại VLXD Phú Hưng có trữ lượng lớn đảm bảo cung cấp đủ cát đá xây dựng hoặc san lấp cho những dự án lấy hàng tại công ty chúng tôi mà không sợ đứt gãy nguồn hàng gây ảnh hưởng tới tiến độ dự án
➫ Các loại gạch xây dựng được công ty VLXD Phú Hưng phân phối gồm có:
Gạch ống tuynel bình dương, gạch ống tuynel đồng nai, gạch thành tâm, gạch dương hải phát, gạch đồng tâm 17, gạch ống không nung, gạch block, gạch siêu nhẹ ….
➫ Các loại sắt thép xây dựng có tại công ty VLXD Phú Hưng gồm:
Thép Pomina, thép Miền Nam, thép Vina Kyoei, thép Hòa Phát, thép Tisco, thép Tung Ho, thép Việt Úc, thép Việt Mỹ ..v.v…
Các loại thép hình H-I-U-V và các loại thép hộp, tôn lạnh, tôn lợp kho xưởng, thép Tấm….
➫ Các loại xi măng mà chúng tôi cung cấp bao gồm:
Xi măng Thăng Long, xm nghi sơn, xi măng hà tiên đa dụng, xi măng hà tiên xây tô, xi măng insee đa dụng, xi măng insse xây tô ( sao mai cũ ), xi măng trắng nhập khẩu indonesia, Xi măng bỉm sơn ….
Những câu hỏi VLXD Phú Hưng thường gặp
Trong quá trình xây dựng cần có 2 loại cát chính. Tùy vào từng loại cát khác nhau mà khối lượng sử dụng cho 1m2 cũng khác nhau. Cụ thể như sau:
-
Cát xây (cát đen): Dùng để trộn với xi măng, đá, nước để tạo thành hỗn hợp vữa đổ bê tông. 1 khối cát đen có thể dùng để xây 50m2 tường.
-
Cát trát tường (cát vàng): trộn với xi măng và nước để làm hỗn hợp vữa trát tường. 1 khối cát vàng có thể dùng để trát cho 10m2 tường.
Như vậy, để xây 1m2 tường, cần chuẩn bị khối lượng các nguyên vật liệu như sau:
-
Cát xây (cát đen) : 0.02 m3
-
Cát trát tường (cát vàng): 0.05 m3
-
Xi măng xây dựng: 5.44 kg
-
Gạch : 68 viên gạch
-
Xi măng trát : 12.80 kg
-
Nước: 20 lít
Bảng tra thép hình I, H, U, V khi sử dụng sẽ cho chúng ta biết về khối lượng riêng của các loại thép H, U, I, V thông dụng
Đồng thời trong xây dựng bảng tra thép hình còn được dùng để tìm hiểu về các thông tin cơ bản về đặc tính vật lý của thép hình, chẳng hạn như Mô men quán tính, bán kính quán tính và mômen kháng uốn
Trong kỹ thuật việc sử dụng bảng tra sẽ hỗ trợ kỹ thuật tính toán lượng thép hình cần sử dụng cho từng giai đoạn cụ thể
Loại thép nào có ưu điểm nào phù hợp với công trình nào thì chọn loại đó, loại trừ tối đa nhược điểm của thép hình gây ảnh hưởng tới chất lượng, tuổi thọ của công trình
Tiêu chuẩn chọn đá xây dựng theo quy chuẩn hiện hành:
- Yêu cầu kĩ thuật đối với các loại đá
- Kích thước của hạt đá ( modul ) phụ thuộc vào nhu cầu của dự án
- Các chỉ số thí nghiệm để biết độ cứng của đá để đảm bảo chất lượng và độ bền của công trình
- Hàm lượng bụi và tạp chất có trong đá
Quy định về tiêu chuẩn cát xây dựng theo quy định hiện hành:
-
Tiêu Chuẩn Việt Nam TCVN 1770:1986: Áp dụng đối với các loại cát thiên nhiên có kết cấu đặc chắc, dùng làm cốt liệu cho bê tông, vữa thông thường, lớp đệm đường sắt hoặc thi công đường dành riêng cho ô tô.
-
Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 127:1985: Quy định đối với cát mịn ứng dụng làm bê tông, vữa xây dựng. Theo định nghĩa của văn bản, cát mịn là loại cát có mun đun độ thấp hơn 2 (<2) hoặc độ ngập nước trên ngưỡng 10% (>10%).
-
Tiêu chuẩn xây dựng TCVN 7570:2006: Quy định về cốt liệu, bao gồm loại nhỏ và lớn, có kết cấu đặc chắc, được ứng dụng làm cốt liệu bê tông và vữa thông thường. (Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với loại dùng làm cốt liệu bê tông, vữa chống ăn mòn và bê tông, vữa nhẹ…)