Bột đá CaCO3 là dạng bột mịn từ canxi cacbonat. Bột đá xây dựng có màu trắng, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng (xi măng, bê tông), thực phẩm (chất làm dày, điều chỉnh độ pH), dược phẩm và sản xuất giấy. VLXD Phú Hưng chuyên cung cấp bột đá xây dựng cao cấp, chất lượng.
Tổng quan bột đá xây dựng CaCO3
Bột đá CaCO3 là dạng bột mịn được làm từ canxi cacbonat (CaCO3). Đây là hợp chất hóa học tự nhiên được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng các khoáng vật như vôi, vôi trắng, calcite, v.v.
Bột đá thường có màu trắng và không tan trong nước. CaCO3 có khả năng hấp thụ các axit và có tính chất kiềm, làm cho nó trở thành một chất đệm hiệu quả.
Nhiệt độ nóng chảy của bột đá CaCO3 là khoảng 825 độ C, khi nung nó sẽ phân hủy thành canxi oxit (CaO) và khí CO2. Điều này làm cho bột đá CaCO3 trở thành một vật liệu hữu ích trong việc sản xuất xi măng.
Bột đá CaCO3 có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như trong công nghiệp xây dựng, trong ngành thực phẩm, làm phụ gia trong sản xuất thực phẩm; trong ngành dược phẩm, trong sản xuất giấy,…
Báo giá bột đá xây dựng: 0938013177
Xem thêm:
Tiêu chuẩn bột đá xây dựng
Bột đá xây dựng CaCO3 cần đáp ứng các tiêu chuẩn về kích thước, đặc tính cũng như thành phần. Cụ thể:
Kích cỡ hạt bột đá CaCO3
Bột đá (CaCO3) có thông số kích cỡ sau đây:
MÃ SẢN PHẨM | CỠ HẠT | CỠ HẠT |
GCC – MS1 | d50 = 1,5 ± 0,3 mm | d97 = 8 ± 2 mm |
GCC – MS2 | d50 = 2,0 ± 0,3 mm | d97 = 10 ± 2 mm |
GCC – MS3 | d50 = 2,7 ± 0,3 mm | d97 = 17 ± 3 mm |
GCC – MS4 | d50 = 3.7 ± 0,3 mm | d97 = 24 ± 3 mm |
GCC – MS5 | d50 = 4.7 ± 0,3 mm | d97 = 30 ± 3 mm |
GCC – MS6 | d50 = 5.7 ± 0,3 mm | d97 = 37 ± 3 mm |
GCC – M44 | d90 £ 44 mm | |
GCC – 75 mm | d90 £ 75 mm |
Đặc tính sản phẩm bột đá trắng
Đặc tính bột đá trắng | Chỉ tiêu | ||
Kích cỡ bột đá trắng: | * Top cut: D97 | 5µm -25µm | |
* Độ hạt trung bình: D50 | 0.6µm | Max | |
Diện tích bề mặt che phủ: | 14m2/g | Min | |
Độ mịn bột đá trắng: | * Độ mịn qua sàng 325 mesh: | 99,99% | Max |
* Còn lại trên sàng: | 0,01% | Max | |
Độ sáng: | 96.00% | Min | |
Độ trắng: | 97.00% | Min | |
Đổ ẩm (tại kho): | 0.20% | Max | |
Khối lượng riêng bột đá (Nguyên liệu thô): | 2.7g/cm3 | ||
Độ hấp thụ dầu: | 25g/100g | Max | |
Độ pH: | 8-10 | ||
Độ phủ Axit béo | 1.30%-1.35% |
Thành phần hóa học
Đặc tính bột đá trắng | Chỉ tiêu | ||
Thành phần hóa học của nguyên liệu thô: | Hàm lượng CaCO3: | 98.98% | Min |
Hàm lượng MgCO3: | 0.21% | Max | |
Hàm lượng Fe2O3: | 0.02% | Max | |
Hàm lượng Al2O3: | 0.03% | Max | |
Hàm lượng SiO2: | 0.12% | Max |
Quy cách đóng gói bột đá vôi
Đặc tính bột đá trắng | Chỉ tiêu | ||
Quy cách đóng gói | Bao 25kg/bao PP-PE; 50kg/bao PP-PE (hoặc theo yêu cầu)
25tấn/20’ FCL (tùy thuộc địa điểm giao hàng) |
Tính ứng dụng của bột đá xây dựng CaCO3
Bột đá xây dựng CaCO3 có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng. Những ứng dụng nổi bật bao gồm:
Sản xuất xi măng: Bột đá CaCO3 là một thành phần chính trong quá trình sản xuất xi măng. Khi nung chảy, canxi cacbonat phân hủy thành canxi oxit (CaO) và khí CO2, góp phần tạo thành clinker, thành phần chính của xi măng.
Bê tông và vật liệu xây dựng: Bột đá xây dựng CaCO3 được sử dụng để cải thiện độ bền, tính chất cơ học và khả năng chống thấm cho bê tông và các vật liệu xây dựng khác. Nó cũng giúp điều chỉnh các tính chất của bê tông, như thời gian đông kết và hiệu suất của vật liệu.
Sơn và chất phủ: Bột đá CaCO3 được sử dụng trong công nghệ sơn và chất phủ để cải thiện độ phủ, màu sắc và độ bền của sơn. Nó cũng giúp tăng cường tính chất chống thấm và chống trượt của các sản phẩm sơn và chất phủ.
Chất làm đặc: Bột đá xây dựng CaCO3 có tính chất làm đặc cho các sản phẩm như chất làm đặc xi măng, sơn, chất kết dính và chất chống thấm.
Ngành xây dựng khác: Bột đá CaCO3 được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất gạch, đá trang trí, vật liệu ốp lát và vật liệu chống thấm.
Công nghiệp khác: Bột đá xây dựng CaCO3 còn có ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất giấy, ngành cao su, ngành nhựa, ngành dược phẩm và các ngành hóa chất khác. Báo giá bột đá xây dựng: 0938013177
Bảng báo giá bột đá xây dựng
Bảng báo giá bột đá xây dựng: 0938013177
Kích cỡ hạt | Đặc tính vật lý | Đơn giá tráng phủ (đ/tấn) | Đơn giá không tráng phủ (đ/tấn) | Loại vỏ bao |
D97=51,0
D50=1,7 max |
Độ trắng: 97%
Độ sáng: 94% |
3.156.000 | 2.340.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=61,0
D50=2 max |
Độ trắng: 97%
Độ sáng: 94% |
2.7880000 | 2.228.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=81,0
D50=2,5 max |
Độ trắng: 97%
Độ sáng: 94% |
2.085.000 | 1.524.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=101,0
D50=3 max |
Độ trắng: 97%
Độ sáng: 94% |
1.932.000 | 1.361.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=152,0
D50=4,4 max |
Độ trắng: 97%
Độ sáng: 94% |
1.830.000 | 1.269.000 | Bao PP/PE 25kg |
D97=202,0
D50=5,5 max |
Độ trắng: 97%
Độ sáng: 94% |
2.340.000 | Bao PP/PE 25kg | |
D97=252,0
D50=6 max |
Độ trắng: 97%
Độ sáng: 94% |
1.249.000 | Bao PP/PE 25kg |
Qua bài báo giá bột đá xây dựng CaCO3 ta thấy
Bất cứ khi nào quý khách hàng có nhu cầu nhận báo giá bột đá xây dựng có thể yên tâm liên hệ đến Hotline/zalo: 0938013177 VLXD Phú Hưng cam kết mang đến giá bột đá xây dựng phải chăng nhất đến khách hàng.
Thông tin đơn vị cung cấp bột đá xây dựng CaCO3 khu vực miền nam _ cty VLXD Phú Hưng