Báo giá thép xây dựng cập nhật mới nhất 2024 [Hôm nay tăng 200 đồng]

Giá thép xây dựng hôm nay trong nước không có nhiều biến động, VLXD Phú Hưng xin gửi đến đến khách hàng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay chất lượng, uy tín, chia thành 3 khu vực dưới đây để quý khách hàng dễ dàng nắm bắt rõ hơn về thị trường thép xây dựng trong nước

Báo giá sắt thép xây dựng hôm nay theo (kg)

Miền Thương Hiệu Thép Loại thép Đơn giá (đồng)/kg
Miền Bắc Thép Hòa Phát Thép cuộn CB240 16.510 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 16.510 đồng/kg
Thép Việt Nhật Thép cuộn CB240 17.500 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 17.750 đồng/kg
Thép Việt Ý Thép cuộn CB240, thép thanh 16.360 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 16.610 đồng/kg
Thép Việt Mỹ Thép cuộn CB240 16.260 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 16.360 đồng/kg
Thép Việt úc Thép cuộn CB240 16.390 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 16.650 đồng/kg
Miền Trung Thép Tisco Thép cuộn CB240 16.860 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 16.960 đồng/kg
Thép Việt Mỹ Thép cuộn CB240 16.310 đồng/kg
Thép D10 CB300 16.560 đồng/kg
Thép Pomina Thép cuộn CB240 16.790 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 16.950 đồng/kg
Miền Nam Thép Hòa Phát Thép cuộn CB240 16.960 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 17.160 đồng/kg
Thép Pomina Thép cuộn CB240 17.200 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 17.400 đồng/kg
Thép Vina kyoei

( Việt Nhật cũ )

Thép cuộn CB240 17.860 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 17.990 đồng/kg
Thép Tung Ho Thép cuộn CB240 16.090 đồng/kg
Thép D10 CB300, thép thanh 16.240 đồng/kg

Lưu ý báo giá thép xây dựng nêu trên có thể biến động theo thị trường, để nắm bắt chính xác mức giá sắt thép xây dựng hôm quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến các đại lý, đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng để được tư vấn và nhận được báo giá thép xây dựng nhanh và chi tiết chính xác nhất

Hoặc liên hệ trực trực tiếp phòng kinh doanh công ty VLXD Phú Hưng để nhận báo giá thép hôm nay

Báo giá sắt thép xây dựng chi tiết theo từng sản phẩm từ những nhà máy sản xuất sắt thép uy tín hàng đầu trên thị trường việt nam.

Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát

Báo giá thép hòa phát hôm nay – Tại nhà phân phối thép xây dựng uy tín trên toàn quốc

Đơn giá thép hòa phát hôm nay giao động giảm so với những ngày trước. Gồm báo giá sắt cuộn hòa phát phi 6, phi 8 và thép thanh hòa phát từ phi 10 tới phi 32

Ngoài ra nhà máy thép hòa phát còn phân bố các loại thép xây dựng khác như: Ống thép, Tôn kẽm, Thép hộp, Thép cuộn cán nóng, Phôi thép

Sản phẩm thép hòa phát chính hãng có chứng nhận COCQ của nhà máy đi kèm từng đơn hàng

Chủng loại ĐVT Barem thép Giá thép Hòa Phát
có VAT
P6 kg 1 17.600
P8 kg 1 17.600
P10 Cây/11m7 6.20 112.000
P12 Cây/11m7 9.89 173.000
P14 Cây/11m7 13.59 233.000
P16 Cây/11m7 17.21 311.200
P18 Cây/11m7 22.48 400.000
P20 Cây/11m7 27.77 495.200
P22 Cây/11m7 33.15 602.000
P25 Cây/11m7 43.17 793.200

Bảng báo giá thép Vina Kyoei

Báo giá thép Vina kyoei (việt nhật) – Thép cuộn phi 6, phi 8, thép thanh vằn từ phi 10 tới phi 32

Với thương hiệu thép trước khi đổi tên từ việt nhật qua vina kyoei thì nhà máy thép Vina kyoei đã khẳng định được vị thế nhất định trên thị trường nhờ vào sự ủng hộ của khách hàng.

Với kinh nghiệp và sự uy tín của mình nhà máy vina kyoei không ngừng cải tiến từ bộ máy sản xuất tới quản lí chất lượng để cho ra những sản phẩm chất lượng nhất tới với người dùng.

Tổng giám đốc công ty thép vina kyoei khảng định sẽ luôn luôn đào tạo và nâng cấp quy trình sản xuất để không ngừng vươn xa và mang những sản phẩm thép xây dựng tốt nhất tới với thị trường xây dựng

Chủng loại ĐVT Barem thép Giá thép Vina Kyoei
có VAT
P6 kg 1 18.300
P8 kg 1 18.300
P10 Cây/11m7 6.93 118.000
P12 Cây/11m7 9.98 178.000
P14 Cây/11m7 13.57 243.000
P16 Cây/11m7 17.74 316.200
P18 Cây/11m7 22.45 405.000
P20 Cây/11m7 27.71 501.200
P22 Cây/11m7 33.15 609.000
P25 Cây/11m7 43.17 799.200

Báo giá thép Miền Nam – Chính hãng – Mới 100%

Ngoài thép thanh vằn và thép cuộn thì nhà máy thép Miền Nam còn cung cấp các sản phẩm thép chất lượng, uy tín trên thị trường khác như: Phôi thép, Thép tròn trơn, Thép hình V, Thép hình U …

Thép miền nam có các mác thép như: CB240-T, CB300-T, CB400-T, CB300-V, CB400-V, CB500-V, CB600-V, SD295A, SD390, SD490, GR60(420)

Thép Miền Nam đạt tiêu chuẩn JIS, TCVN, ASTM

Với đầy đủ quản lí chất lượng như: Chứng nhận ISO, Chứng nhận Vilas, Chứng nhận hợp chuẩn hợp quy, Tiều chuẩn kĩ thuật

Chủng loại ĐVT Barem Giá thép Miền Nam
có VAT
P6 kg 1 18.000
P8 kg 1 18.000
P10 Cây/11m7 6.25 109.200
P12 Cây/11m7 9.77 173.300
P14 Cây/11m7 13.45 240.200
P16 Cây/11m7 17.56 312.200
P18 Cây/11m7 22.23 399.100
P20 Cây/11m7 27.45 496.200
P22 Cây/11m7 33.5 595.200
P25 Cây/11m7 43.7 785.200

Báo giá thép Tisco – Chính hãng – Không gỉ sét

Thép tisco là tiền thân của công ty gang thép thái nguyên nay là công ty cổ phần gang thép thái nguyên ( tisco ). Được thành lập năm 1959

Là hệ thống khu công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyển sản xuất thép liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, cán thép và luyện thép.

Ngày 29/11/1963 mẻ gang đầu tiên ra đời đánh dấu công cuộc xây dựng và phát triển thị phần sắt thép xây dựng cũng như ngành luyện kim tại Việt Nam bước sang một trang mới.

Các sản phẩm thép tisco có ngoài thép cuộn tròn trơn và thép thanh vằn gồm có: Thép hình chữ L, Thép hình chữ I Thép hình chữ C, Thép hình chữ V, Thép chống lò, Thép thanh tròn trơn, Thép chịu hàn, Thép thanh trong trơn.

Chủng loại ĐVT Barem thép Giá thép Tisco
có VAT
P6 kg 1 17.000
P8 kg 1 17.000
P10 Cây/11m7 6.20 105.100
P12 Cây/11m7 9.89 168.200
P14 Cây/11m7 13.59 223.200
P16 Cây/11m7 17.21 305.200
P18 Cây/11m7 22.48 395.000
P20 Cây/11m7 27.77 490.200
P22 Cây/11m7 33.15 595.000
P25 Cây/11m7 43.17 786.200

Thép tisco được chuyển giao và nắm giữ công nghệ sản xuất thép hiện đại từ các chuyên gia hàng đầu thế giới, Với năng lực quản lí dự án ưu việt, kỹ thuật kiểm soát và vận hành tiên tiến cùng với nỗ lực vươn lên trong khu vực về công nghệ và chất lượng

Tisco ngày ngày nghiên cứu và đầu tư thêm các trang thiết bị công nghệ tiên tiến để hoàn thiện hệ thống sản xuất thép khép kín từ: Nung lọc > Tinh luyện > Cán thép thành phẩm.

Ngoài ra công ty gang thép thái nguyên (Tisco) cũng đang thực hiện công cuộc hiện đại hóa kỹ thuật và công nghệ góp phần thúc đẩy chính mình cũng như thúc đẩy thị trường ngành thép Việt Nam phát triển vươn xa hơn trong khu vực.

Dây chuyền công nghệ luyện kim của công ty gang thép thái nguyên (tisco) đạt chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế: ISO 14000

Báo giá thép Pomina – Thép mới 100% hàng có sẵn tại kho VLXD Phú Hưng

Thép cuộn phi 6, phi 8, phi 10 pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008

Thép thanh vằn phi 10 tới phi 32 được đánh giá theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 đối với các mác thép CB300-V, CB400-V, CB500-V

Tiêu chuẩn JIS G 3112:2010 đối với các mác thép SD 295A, SD 390, SD 490

Tiêu chuẩn ASTM đối với các mác Gr40 và Gr60

Các tính chất cơ lí của thép pomina như: Mác thép, giới hạn chảy, giới hạn kéo, độ giãn dài, uốn cong đều được nhà máy thép pomina kiểm tra kĩ lưỡng trước khi cung cấp các sản phẩm thép ra thị trường nhằm đảm bảo chất lượng thép khi tới với người tiêu dùng là tốt và ổn định nhất.

Chủng loại ĐVT Barem Giá thép Pomina
Đã bao gồm VAT
P6 kg 1 18.400
P8 kg 1 18.400
P10 Cây/11m7 6.25 118.100
P12 Cây/11m7 9.77 179.200
P14 Cây/11m7 13.45 245.500
P16 Cây/11m7 17.56 318.100
P18 Cây/11m7 22.23 401.200
P20 Cây/11m7 27.45 496.900
P22 Cây/11m7 33.5 liên hệ
P25 Cây/11m7 43.7 liên hệ

Thép thanh vằn pomina có in logo trái táo, Kích thước thép, Mác thép, tiêu chuẩn thép trên 1 hàng thẳng.

Thép cuộn phi 6, phi 8 tròn trơn cũng có logo quả táo độc quyền của thép pomina, đường kính thép cuộn

Báo giá thép Việt Mỹ – Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế

Chủng loại ĐVT Barem thép Giá thép việt mỹ
đã bao gồm VAT
P6 kg 1 17.000
P8 kg 1 17.000
P10 Cây/11m7 6.20 100.000
P12 Cây/11m7 9.89 160.000
P14 Cây/11m7 13.59 223.000
P16 Cây/11m7 17.21 301.200
P18 Cây/11m7 22.48 390.000
P20 Cây/11m7 27.77 485.200
P22 Cây/11m7 33.15 592.000
P25 Cây/11m7 43.17 783.200

Báo giá thép Việt Đức – Miễn phí vận chuyển đối với đơn hàng trên 25 tấn

Đường kính thép ĐVT Barem thép Giá thép Việt đức
Đã bao gồm VAT
P6 kg 1 16.600
P8 kg 1 16.600
P10 Cây/11m7 6.20 98.600
P12 Cây/11m7 9.89 160.200
P14 Cây/11m7 13.59 221.100
P16 Cây/11m7 17.21 301.300
P18 Cây/11m7 22.48 389.000
P20 Cây/11m7 27.77 481.200
P22 Cây/11m7 33.15 591.000
P25 Cây/11m7 43.17 780.200

Báo giá thép Tung Ho – Mức giá tốt, chiết khấu cao

Chủng loại ĐVT Barem thép Giá thép Tung ho
ĐÃ BAO GỒM VAT
P6 kg 1 16.200
P8 kg 1 16.200
P10 Cây/11m7 6.20 95.600
P12 Cây/11m7 9.89 155.800
P14 Cây/11m7 13.59 219.200
P16 Cây/11m7 17.21 296.200
P18 Cây/11m7 22.48 385.500
P20 Cây/11m7 27.77 481.100
P22 Cây/11m7 33.15 581.100
P25 Cây/11m7 43.17 775.200

Lưu ý thêm cho quý khách hàng khi tham khảo bài viết “báo giá sắt thép xây dựng hôm nay

Báo giá thép xây dựng thường biến động mạnh theo thị trường để cập nhật báo giá nhanh và chính xác vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh công ty VLXD Phú Hưng ngay hôm nay.

VLXD Phú Hưng có đầy đủ các loại thép xây dựng như thép cuộn phi 6, thép cuộn phi 8. Thép cây có gân từ phi 10 tới phi 32 kèm theo đó là mức giá tốt, chiết khấu cao cho người mua hàng và không qua trung gian.

Tất cả các loại sắt thép xây dựng được cung cấp ra thị trường bởi công ty VLXD Phú Hưng đều là thép chính hãng. Có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xưởng, COCQ đi kèm từ nhà máy.

Các loại mác thép mà công ty VLXD Phú Hưng cung cấp bao gồm: CB240, CT3, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, SD390, SD490… Lưu ý quý khách hàng có nhu cầu về mác thép CB500 vui lòng liên hệ đặt hàng trước từ VLXD Phú Hưng, mác thép này không sản xuất đại trà và chỉ sản xuất riêng khi khách hàng có nhu cầu.

Thép xây dựng được đánh giá theo các tiêu chuẩn nào ?

Thép thanh phi 10 tới phi 32 được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng như: ASTM A6115/A615M-08a (Hoa kỳ), TCVN 1651-2008 (Việt Nam), JIS G3112-1987

Thép cuộn phi 6 và phi 8 được đánh giá dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng như: TCVN (Việt Nam), ASTM (Hoa kì), JIS (Nhật Bản), BS (Anh)

Với các mác thép tiêu chuẩn thông dụng như: CT240, CB300, CB400, CB500, SD295, SD395, SD495

TPHCM mua sắt thép xây dựng ở đâu uy tín?

Bên cạnh câu hỏi giá thép xây dựng hôm nay bao nhiêu, rất nhiều cá nhân tổ chức có nhu cầu mua vật liệu xây dựng không biết nên lựa chọn đơn vị cung cấp nào uy tín.

Hệ thống phân phối sắt thép xây dựng Phú Hưng có kho hàng trên 63 tỉnh thành đảm bảo nguồn hàng và thời gian giao hàng tới khách hàng là nhanh nhất, chất lượng nhất dựa trên uy tín

Vật liệu xây dựng Phú Hưng là một trong những đơn vị uy tín hiện nay tại TPHCM chuyên cung cấp vật liệu xây dựng các loại, trong đó có sắt thép xây dựng. Do đó, nếu có nhu cầu mua sắm sắt thép chính hãng, giá rẻ, bạn đọc có thể liên hệ đến đơn vị.

Vật liệu xây dựng Phú Hưng chuyên phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng từ các thương hiệu sắt thép uy tín trên thị trường. Có thể kể đến như sắt thép Việt Nhật, Pomina, Việt Úc, Tungho, thép hòa phát…

Đến với công ty vật liệu xây dựng Phú Hưng, bạn sẽ được đáp ứng đa dạng nhu cầu mua sắt thép xây dựng, thép hộp, tôn lạnh lợp mái, xà gồ, thép hình chữ U, chữ I, chữ H, chữ V, chữ L, chữ C…

Báo giá thép định hình cho quý khách hàng tham khảo:

+ Báo giá thép hình 13.000 đ/1kg

+ Báo giá thép tấm 13.500 đ/1kg

+ Báo thép hộp 12.500 đ/1kg

Các loại dây lưới thép B40 mạ kẽm, dây lưới thép b40 bọc nhựa, dây kẽm lam, dây kẽm buộc, dây thép gai ….

Các loại thép tấm có tại công ty VLXD Phú Hưng như: thép tấm có gân chống trượt, thép tấm cán nguội, thép tấm cán nóng, thép tấm ss400 ….

Ngoài ra VLXD Phú Hưng còn phân phối các loại tôn tiếng a gọi là tole như: Tôn chống nóng, tôn xốp, tôn lạnh, tôn giả ngói, tôn nhựa lấy sáng, tôn la phông, tôn lợp mái của các hãng thép nổi tiếng như: thép hòa phát, thép hoa sen, thép đông á…..

Nói chung, đơn vị cung cấp đa dạng mẫu mã thương hiệu sắt thép chất lượng trên thị trường Việt Nam với giá mức giá tốt, không qua trung gian, chất lượng đảm bảo.

Thép xây dựng hôm nay giá bao nhiêu tại VLXD Phú Hưng?

Mỗi ngày, đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng Phú Hưng đều nắm bắt mức giá đa dạng các chủng loại cũng như thương hiệu. Do đó, tùy thuộc vào nhu cầu mua sắm của khách hàng về các loại sắt thép, đơn vị sẽ tiến hành tư vấn và báo giá chi tiết cho từng người.

Nếu bạn quan tâm đến giá sắt thép xây dựng mới nhất mỗi ngày có thể liên hệ cho công ty VLXD Phú Hưng, Bằng nhiều cách như:

  • Gọi điện qua số hotline/zalo
  • Truy cập hệ thống trang mạng điện tử công ty VLXD Phú Hưng
  • Gửi email yêu cầu báo giá
  • Tới trực tiếp văn phòng đại diện công ty VLXD Phú Hưng