Vật liệu thép hình I250 đã trở nên quen thuộc trong ngành xây dựng, sản xuất nhờ khả năng ứng dụng linh hoạt và ưu điểm bền chắc. Vậy loại thép này có giá bán như thế nào? Quy chuẩn chung ra sao? Cùng VLXD Phú Hưng tìm hiểu nhé.
Thông số thép hình I250
STT | Thông Số | Chi Tiết |
1 | Trọng lượng |
|
2 | Mác thép |
|
3 | Tiêu chuẩn |
|
4 | Xuất xứ |
|
5 | Chiều dài |
|
6 | Ưu điểm |
|
Đặc tính chung của thép hình I250
Đặc tính kỹ thuật thép I250
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý thép I 250
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Ứng dụng của thép hình I250
Thép hình I250 thường được sản xuất theo quy trình gồm 4 giai đoạn:
- Xử lý quặng.
- Tạo dòng thép nóng chảy.
- Đúc tiếp nhiên liệu.
- Cán và tạo thành phẩm.
Như vậy, chất lượng thép luôn đảm bảo về mặt chịu lực, chịu nhiệt, tuổi thọ cao, hỗ trợ ứng dụng tốt trong những trường hợp:
- Hoàn thiện kết cấu xây dựng
- Đóng tàu, tháp truyền thanh.
- Làm kết cấu kỹ thuật, đòn cân.
- Xây dựng cầu đường.
- Sản xuất máy móc, khung container, kho chứa hàng hóa.
- Xây cầu, tháp truyền, và các ứng dụng khác…
Quy cách thép hình I250
HxBxT | Xuất Xứ | Trọng Lượng
(kg/m) |
Barem kg/cây
(cây 12 m) |
Barem kg/cây
(cây 6 m) |
Thép I 250x125x6x9x12m | Posco | 29,6 | 322.8 | 161.4 |
Báo giá thép hình I250
HxBxT | Xuất Xứ | Trọng Lượng(kg/m) | Giá (cây 6 mét) | Giá (cây 12 m) |
Thép I250 | Posco | 29,6 | 2.788.320 | 5.576.640 |