Với đặc tính chịu lực tốt, độ bền cao, thép cây gân đã trở thành vật liệu có độ ứng dụng phổ biến trong mọi công trình xây dựng. Vậy bảng giá thép cây gân hiện nay trên thị trường như thế nào? Cùng VLXD Phú Hưng tham khảo thông tin dưới đây nhé.
Bảng giá thép cây gân của các thương hiệu lớn
Bảng giá thép cây gân các hãng sẽ được chúng tôi cập nhật chi tiết theo từng kích cỡ. Lưu ý, giá bán chưa bao gồm 10% VAT và biến động có thể xảy ra thường xuyên.
Bảng giá thép cây gân Pomina
Loại sắt | KG/CÂY | POMINA CB400 (VNĐ/cây) | POMINA CB300
(VNĐ/cây) |
Phi 10 | 7.21 | 103,000 | 97,000 |
Phi 12 | 10.39 | 160,000 | 155,000 |
Phi 14 | 14.13 | 215,000 | 210,000 |
Phi 16 | 18.47 | 295,000 | 284,000 |
Phi 18 | 23.38 | 385,000 | 373,000 |
Phi 20 | 28.85 | 470,000 | 455,000 |
Phi 22 | 34.91 | 575,000 | |
Phi 25 | 45.09 | 774,000 |
Bảng giá thép cây gân Miền Nam
Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Phi 6 | kg | 16,500 | |
Phi 8 | kg | 16,500 | |
Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 95,000 |
Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 150,000 |
Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 236,900 |
Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 305,300 |
Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 307,000 |
Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 450,000 |
Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 555,000 |
Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 765,000 |
Bảng giá thép cây gân Việt Nhật
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | Đơn giá
(VNĐ/cây) |
1 | Phi 6 | kg | 17,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 17,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 111,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 168,000 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 235,000 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 303,000 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 400,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | 490,000 |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | 600,000 |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 | 786,000 |
Bảng giá thép cây gân Việt Úc
STT | Loại sắt | ĐVT | KG/CÂY | Đơn giá
(VNĐ/cây) |
1 | Phi 6 | kg | 15,500 | |
2 | Phi 8 | kg | 15,500 | |
3 | Phi 10 | cây 11.7m | 7.21 | 93,000 |
4 | Phi 12 | cây 11.7m | 10.39 | 131,600 |
5 | Phi 14 | cây 11.7m | 14.13 | 183,100 |
6 | Phi 16 | cây 11.7m | 18.47 | 235,400 |
7 | Phi 18 | cây 11.7m | 23.38 | 275,000 |
8 | Phi 20 | cây 11.7m | 28.85 | |
9 | Phi 22 | cây 11.7m | 34.91 | |
10 | Phi 25 | cây 11.7m | 45.09 |
Thông tin chung về thép cây gân
Thép cây gân là gì?
Thép cây gân được xem là một trong các vật liệu chuyên dùng cho thi công công trình. Bề ngoài của thép nổi bật với các gân, vằn, đường kính dao động từ 10 – 55 mm. Chiều dài tiêu chuẩn của thép trung bình 11,7 mét/ cây hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Đặc điểm
- Sản phẩm có dạng thanh, đường kính dao động từ 10 – 55 mm.
- Quy cách đóng thành từng bó, trung bình số lượng cây/bó là 1.500 – 3.500 kg/bó.
- Đường kính thép rất đa dạng, bao gồm phi 10, phi 12, phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 28, phi 32.
Xem thêm:
- Gỉ sét là gì?
- Các mẫu hàng rào lưới B40 đẹp
Phân loại
Thị trường có hai loại thép cây gân thường gặp là:
- Thép gân vằn – một loại thép cốt bê tông, bề mặt nổi lên nhiều đường gân, có độ cứng cao, đường kính dao động 10 – 51mm. Thép có màu xanh xám, cực kỳ cứng, đem lại khả năng chịu lực cao. Thép gân vằn có 2 dạng là:
- Thép phi 10, 12, 14, 16, 18, 20 thường dùng trong các công trình xây nhà ở, nhà cao tầng, đường xá, cầu cống,….
- Thép thanh vằn phi 22, 25, 28, 32 thường dùng trong các công trình yêu cầu khả năng chịu lực rất lớn.
- Thép gân ren – một loại thép xương cá sở hữu đường gân dạng ren. Thép được tạo ra bằng cách cán nóng mà không cần trải qua công đoạn xử lý khác.
Ứng dụng
Sản phẩm thép cây gân được xem là vật liệu quan trọng luôn phải có trong những công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, bao gồm nhà ở, chung cư, hạ tầng giao thông, cầu vượt, đường cao tốc…
Vì sao nên mua thép cây gân ở VLXD Phú Hưng?
Thép cây gân chính hãng các loại do VLXD Phú Hưng phân phối đảm bảo 100% là hàng mới, không có hiện tượng cong vênh sét rỉ. Đến với chúng tôi, bạn có thể chủ động nguồn hàng vì kho hàng luôn có sẵn.
Đặc biệt với chính sách chiết khấu cao cho đơn hàng có số lượng lớn, doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí sản xuất, xây dựng, thi công đáng kể. Cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến tận công trình trên toàn quốc.
Xem thêm:
- Thép hình I100
- Thép hình i150