Thép hình H là loại thép được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất, cơ khí, xây dựng.
Thép hình H là gì?
Thép hình H có hình dạng giống chữ H in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn được gọi là thép hình chữ H.
Thép H có chiều cao và chiều rộng với tỷ lệ gần bằng nhau, qua kích thước này cũng cho biết thép H có khả năng cân bằng lớn và đảm bảo an toàn trong kết cấu xây dựng.
Thép hình H có độ cứng vững chắc, bền bỉ, do đó có khả năng chịu lực cao và chịu rung động mạnh
Thép hình chữ H tồn tại được trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, với tác động của hóa chất hoặc nhiệt độ. Giá thép chữ H cũng cạnh tranh hơn so với sản phẩm khác.
Quy trình sản xuất thép hình H
Quy trình sản xuất thép hình H bao gồm 5 quá trình chính, cụ thể:
Bước 1: Xử lý quặng sắt
Trong quy trình sản xuất thép hình, công đoạn đầu tiên là xử lý quặng
Người ta đưa các loại quặng được khai thác dưới lòng đất lên như quặng viên, quặng sắt, quặng thiêu kết và chất phụ gia như than cốc, đá vôi, thép phế liệu,… vào lò nung
Tại đây, các nguyên liệu này sẽ được nung nóng trong nhiệt độ cụ thể. Sau đó tạo thành dòng kim loại nóng chảy
Quá trình xử lý quặng diễn ra với nhiệt độ khoảng 2000ºC. Quặng sắt thành thép đen nóng chảy
Trong thép đen có chứa thành phần Cacbon, Silic, Lưu Huỳnh và các tạp chất khác
Cuối cùng thép đen được tinh lọc một lần nữa để trở thành dòng thép nóng chảy nguyên chất.
Bước 2: Tạo thành dòng thép nóng chảy
Dòng kim loại nóng chảy thu được sẽ tiếp tục được tinh chế
Dòng thép được đưa đến lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện
Tại đây, thép nóng chảy được xử lý và bóc tách các tạp chất. Với mục đích tạo sự tương quan giữa các thành phần hoá học trong quá trình sản xuất thép
Giai đoạn tạo thép dòng chảy rất quan trọng bởi nó quyết định đến mác thép sản phẩm.
Bước 3: Đúc tiếp nhiên liệu
Dòng thép nóng chảy sau khi tinh chế thu được ở công đoạn 2 được đưa đến lò đúc phôi. Tại đây, có 3 loại phôi cơ bản nhất là phôi thanh, phôi phiến, phôi Bloom.
Phôi sau khi đã được đúc có thể ở 2 trạng thái là trạng thái nóng và trạng thái nguội.
Bước 4: Giai đoạn cán nóng và cán nguội
Đây là quy trình chính tạo nên thép hình. Trong quy trình sản xuất thép hình, phôi đưa ra ở nước 4 sẽ đưa đến các nhà máy để cán ra các sản phẩm thép xây dựng khác nhau.
Để sản xuất được thép hình H. Người ta đưa phôi vào nhà máy thép hình đến cánh thành sản phẩm thép.
Bước 5: Mạ kẽm
Thép rất dễ bị oxy hóa ngoài môi trường không khí. Do vậy vẫn cần một lớp bảo vệ bao bọc ngoài để không ảnh hưởng đến chất lượng thép trong quá trình sử dụng.
Thép sau khi hình thành trong bước 4 sẽ trải qua quá trình mạ kẽm bằng công nghệ NOF nhằm hoàn thiện bề mặt lần cuối cùng cũng như phủ thêm lớp mạ có độ bám dính cao trên bề mặt
Lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ thép, chống ăn mòn và tăng tuổi thọ sản phẩm.
Quy cách thép hình H
Tiêu chuẩn thép hình chữ H
Mác thép cho biết tiêu chuẩn để sản xuất sản phẩm này là gì? Hiện tại có rất nhiều mác thép tương ứng với từng quốc gia khác nhau.
- Mác thép Nga: CT0, CT3 , … tiêu chuẩn : GOST 380-88.
- Mác thép Nhật Bản: Tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540, SMA490(A.B.C), SMA 570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
- Mác thép Trung Quốc: Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS 40/45/50/60/70, AR400/AR500.
- Mác thép của Mỹ: A36,… Tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
- Theo châu âu (EN): Tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Thông số thép hình chữ H
- Chiều cao phần thân H: 100 – 900 mm
- Chiều rộng phần cánh B: 50 – 400 mm
- Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Khối lượng thép hình H
Khối lượng cụ thể của thép hình H như sau:
Nominal | Kích thước phổ biến và độ dày tiêu chuẩn | |||||
Size | ||||||
(mm) | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
100X50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9,3 |
100X100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17,2 |
125X125 | 125 | 125 | 6,5 | 9 | 6/12 | 23,8 |
150X75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 6/12 | 14 |
150X100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21,1 |
150X150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31,5 |
175X175 | 175 | 175 | 7,5 | 11 | 6/12 | 40,2 |
200X100 | 198 | 99 | 4,5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 | |
200X150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30,6 |
200X200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49,9 |
200 | 204 | 12 | 12 | 6/12 | 56,2 | |
208 | 202 | 10 | 16 | 6/12 | 65,7 | |
250×125 | 248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25,7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29,6 | |
250×175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44,1 |
250×250 | 244 | 252 | 11 | 11 | 6/12 | 64,4 |
248 | 249 | 8 | 13 | 6/12 | 66,5 | |
250 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 72,4 | |
250 | 255 | 14 | 14 | 6/12 | 82,2 | |
300×150 | 298 | 149 | 5,5 | 8 | 6/12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 6/12 | 36,7 | |
300×200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 56,8 |
298 | 201 | 9 | 14 | 6/12 | 65,4 | |
300×300 | 294 | 302 | 12 | 12 | 6/12 | 84,5 |
298 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 87 | |
300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 | |
300 | 305 | 15 | 15 | 6/12 | 106 | |
304 | 301 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
350×175 | 346 | 174 | 6 | 9 | 6/12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49,6 | |
354 | 176 | 8 | 13 | 6/12 | 57,8 | |
350×250 | 336 | 249 | 8 | 12 | 6/12 | 69,2 |
340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79,7 | |
350×350 | 338 | 351 | 13 | 13 | 6/12 | 106 |
344 | 348 | 10 | 16 | 6/12 | 115 | |
344 | 354 | 16 | 16 | 6/12 | 131 | |
350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 | |
350 | 357 | 19 | 19 | 6/12 | 156 | |
400×200 | 396 | 199 | 7 | 11 | 6/12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 | |
404 | 201 | 9 | 15 | 6/12 | 75,5 | |
400×300 | 386 | 299 | 9 | 14 | 6/12 | 94,3 |
390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 | |
400×400 | 388 | 402 | 15 | 15 | 6/12 | 140 |
394 | 398 | 11 | 18 | 6/12 | 147 | |
394 | 405 | 18 | 18 | 6/12 | 168 | |
400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 | |
400 | 408 | 21 | 21 | 6/12 | 197 | |
414 | 405 | 18 | 28 | 6/12 | 232 | |
450X200 | 446 | 199 | 8 | 12 | 6/12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 6/12 | 76 | |
456 | 201 | 10 | 17 | 6/12 | 88,9 | |
450X300 | 434 | 299 | 10 | 15 | 6/12 | 106 |
440 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 124 | |
446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 | |
500X200 | 496 | 199 | 9 | 14 | 6/12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89,6 | |
506 | 201 | 11 | 19 | 6/12 | 103 | |
500X300 | 482 | 300 | 11 | 15 | 6/12 | 114 |
488 | 300 | 11 | 18 | 6/12 | 128 | |
494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 | |
600X200 | 596 | 199 | 10 | 15 | 6/12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 | |
606 | 201 | 12 | 20 | 6/12 | 120 | |
612 | 202 | 13 | 23 | 6/12 | 134 | |
600X300 | 582 | 300 | 12 | 17 | 6/12 | 137 |
588 | 300 | 12 | 20 | 6/12 | 151 | |
594 | 302 | 14 | 23 | 6/12 | 175 | |
700X300 | 692 | 300 | 13 | 20 | 6/12 | 166 |
700 | 300 | 13 | 24 | 6/12 | 185 | |
800X300 | 792 | 300 | 14 | 22 | 6/12 | 191 |
800 | 300 | 14 | 26 | 6/12 | 210 | |
900×300 | 890 | 299 | 15 | 23 | 6/12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 6/12 | 243 | |
912 | 302 | 18 | 34 | 6/12 | 286 |
Bảng phân loại thép hình H
Tên sản phẩm | Đặc điểm |
Thép hình H 100*100*6*8mm | Mẫu thép hình H nhỏ nhất sử dụng trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Quy cách như sau:
Tùy vào từng nhà sản xuất mà có chiều dài 6m hoặc 12m. |
Thép hình H 150 | Có nhiều kích thước khác nhau như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150. Tuy nhiên, được sử dụng nhiều nhất là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm. Cụ thể :
Tùy nhà sản xuất hoặc đơn đặt hàng mà có thể lựa chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m |
Thép hình H 300 | Có nhiều kích thước khác nhau như: H 300X300; 400X300; 150X150; 450X300; 500X300; 600X300; 700X300; 800X300; 900X300. Tuy nhiên kích thước H 300*300*10*15mm được sử dụng nhiều nhất.
Quy chuẩn cụ thể như sau:
Chiều dài 6m hoặc 12m tùy theo hãng sản xuất và đơn đặt hàng |
Thép hình H mạ kẽm | Thép H được sản xuất bằng quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng.
Mỗi một công đoạn được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng từng thông số, kích thước và trọng lượng của sản phẩm. |
Bảng báo giá chi tiết thép hình H chuẩn mới nhất năm 2023
|
||||
---|---|---|---|---|
Tên sản phẩm H (mm) |
Chiều Dài (L/m) | Barem (kg/m) | Đơn Giá ( vnđ/kg ) |
Đơn Giá ( vnđ/ cây) |
H 100x100x6x8 | 12 | 17.2 | 22.400 | 4.623.360 |
H 125x125x6.5×9 | 12 | 23.8 | 22.400 | 6.397.440 |
H 148x100x6x9 | 12 | 21.7 | 22.400 | 5.832.960 |
H 150x150x7x10 | 12 | 31.5 | 22.400 | 8.467.200 |
H 194x150x6x9 | 12 | 30.6 | 22.400 | 8.225.280 |
H 200x200x8x12 | 12 | 49.9 | 22.400 | 13.413.120 |
H 244x175x7x11 | 12 | 44.1 | 22.400 | 11.854.080 |
H 250x250x9x14 | 12 | 72.4 | 22.400 | 19.461.120 |
H294x200x8x12 | 12 | 56.8 | 22.400 | 15.267.840 |
H 300x300x10x15 | 12 | 94 | 22.400 | 25.267.200 |
H 340x250x9x14 | 12 | 79.9 | 22.400 | 21.477.120 |
H 350x350x12x19 | 12 | 137 | 22.400 | 36.825.600 |
H 390x300x10x16 | 12 | 107 | 22.400 | 28.761.600 |
H 400x400x13x21 | 12 | 172 | 22.400 | 46.233.600 |
H 440x300x11x18 | 12 | 124 | 22.400 | 33.331.200 |