Thép H150 – vật liệu quen thuộc thường được dùng trong xây dựng có chiều cao và chiều rộng tỉ lệ tương đương nhau. Do đó có thể thấy khả năng cân bằng của thép rất lớn, đảm bảo an toàn trong xây dựng kết cấu công trình. Bài viết dưới đây là toàn bộ thông tin về thông số, ứng dụng, đặc tính lý hóa và bảng giá thép hình H150, đừng bỏ qua nhé.
Ứng dụng của thép hình H150
Thép hình chữ H150 sở hữu tiết diện bề mặt lớn, do đó cho tính chịu lực và độ bền vượt trội, thích hợp dùng cho các trường hợp:
- Xây dựng kết cấu khung nhà xưởng.
- Xây dựng sân ga, cầu đường.
- Xây dựng các tòa cao tầng.
- Làm thang máy.
- Sản xuất khung cho romooc xe tải…
Thông số tiêu chuẩn thép hình H150
Mác Thép | Tiêu Chuẩn |
Thép H150 Nga | GOST 380 – 88 |
Thép H150 Nhật Bản |
|
Thép H150 Trung Quốc |
|
Thép H150 Hoa Kỳ |
|
Thép H150 Châu Âu |
|
Đặc tính hóa học & cơ học thép H150
Đặc tính hóa học
Mác thép | Tính chất cơ học | ||
Giới hạn chảy YS (N/mm2) | Giới hạn bền TS (N/mm2) | Độ dãn dài (%) | |
SS400 | >= 245 | 400 – 510 | >= 21 |
SS540 | >= 400 | >= 540 | >= 16 |
Đặc tính cơ học
Mác thép | Thành phần hóa học | |||||
C | Mn | Si | P | S | CEV | |
SS400 | – | – | – | <= 0.05 | <= 0.05 | – |
SS540 | <= 0.3 | <= 1.6 | – | <= 0.04 | <= 0.04 | – |
Bảng quy cách thép hình H
TÊN SẢN PHẨM | Quy cách hàng hóa ( mm ) | Chiều Dài Cây
( M/ Cây ) |
Trọng Lượng
( KG/ M ) |
||
Kích thước cạnh
( XxYmm ) |
Độ dày bụng T1 | Độ dày cánh T2 | |||
THÉP HÌNH H | |||||
Thép hình H 100 | H100x100 | 6 | 8 | 6m | 17.2 |
Thép hình H 125 | H125x125 | 6.5 | 9 | 6m – 12m | 23.6 |
Thép hình H 150 | H150x150 | 7 | 10 | 6m – 12m | 31.5 |
Thép hình H 175 | H175x175 | 7.5 | 11 | 6m – 12m | 40.4 |
Thép hình H 200 | H200x200 | 8 | 12 | 6m – 12m | 49.9 |
Thép hình H 250 | H250x250 | 9 | 14 | 6m – 12m | 72.4 |
Thép hình H 300 | H300x300 | 10 | 15 | 6m – 12m | 94 |
Thép hình H 350 | H350x350 | 12 | 19 | 6m – 12m | 137 |
Thép hình H 400 | H400x400 | 12 | 19 | 6m – 12m | 172 |
Giá thép H150 tham khảo
- Trọng lượng: 31,5kg/m;
- Trọng lượng cây 6 mét: 189 kg;
- Trọng lượng cây 12 mét: 378 kg.
- Chiều dài: 6m, 12m
Loại Thép | Giá/cây 6 m | Giá/cây 12 m |
Thép hình H150 | 3.005.100 | 6.010.200 |