Thép hình I200 có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, sản xuất, chế tạo máy, công nghiệp đóng tàu… Để tạo nên thành phẩm thép I200 chất lượng, nhà sản xuất sẽ tiến hành theo nhiều công đoạn bao gồm xử lý quặng, tạo quặng, đun chảy, đúc, cán và nặn hình. Vậy đặc tính lý hóa và giá bán thép I200 như thế nào?
Đặc tính chung của thép hình I200
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
Ứng dụng của thép hình I200
Với khả năng chịu lực mạnh mẽ, dễ bảo trì, bảo dưỡng và tuổi thọ cao, thép I200 chủ yếu được sử dụng cho các công trình công cộng như:
- Tháp truyền hình
- Trụ điện cao thế
- Khung container, xe tải
- Nhà tiền chế
- Đòn cân, đóng tàu, giàn khoan.
- Cầu đường…
Phân loại thép hình I200
Thép hình I200 được sản xuất theo 3 loại:
- Thép hình I200 đúc – Đây là loại thép có độ phổ biến cao, đảm bảo đạt chuẩn quốc tế về chất lượng, độ bền, và tính chịu lực.
- Thép hình I200 mạ kẽm – Hình thành bằng cách nhúng thép qua một lớp kẽm, với mục đích chống ăn mòn, gỉ sét. Hơn nữa còn giúp bề mặt thép trở nên sáng bóng, tăng độ cứng vượt trội.
- Thép hình chữ I200 mạ kẽm nhúng nóng – Loại thép này cũng được phủ bên trên lớp kẽm đun nóng chảy ở nhiệt độ cao, nên cho công năng sử dụng cực bền bỉ.
Bảng quy cách thép hình I200
Dưới đây là bảng tra quy cách thép hình chữ I200 hiện nay:
STT | Thép hình I (mm) | Trọng lượng (Kg/M) |
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.50 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14.00 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.60 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.30 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.60 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.80 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.70 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.60 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107.00 |
Bảng giá thép hình I200
QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (đồng) | |
Cây 6m | Cây 12m | |
I100x50x4.5lyx6m | 860.000 | |
I120x60x50x6m | 1.060.000 | |
I150x75x5x7 | 1.948.800 | 3.612.000 |
I200x100x5.5×8 | 2.747.700 | 5.495.400 |
I250x125x6x9 | 3.818.400 | 7.636.800 |
I300x150x6.5×9 | 4.734.300 | 9.468.600 |
I350x175x7x11 | 6.398.400 | 12.796.800 |
I400x200x8x13 | 8.514.000 | 17.028.000 |
I450x200x9x14 | 9.804.000 | 19.608.000 |
I500x200x10x16 | 11.558.400 | 23.116.800 |
I600x200x11x17 | 13.674.000 | 27.348.000 |