Thép hình U là một trong những sản phẩm thép hình thông dụng từ lâu đời và đã trở thành vật liệu chính của nhiều công trình xây dựng, với nhiều ưu điểm vượt trội và bền bỉ cùng khả năng chống ăn mòn. Liệu rằng loại thép U này có thực sự phù hợp với công trình của bạn hay không và giá thành của thép hình U này như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu các vấn đề trên trong bài viết dưới đây.
Giới thiệu về thép hình U
Thép hình U là gì?
Thép hình U là loại thép hình thiết kế với hình dáng chữ U được ứng dụng nhiều trong xây dựng và công nghiệp
Thép hình được khách hàng khá ưa chuộng và sử dụng khá nhiều. Đây cũng là một trong những loại thép hình chất lượng cao và được ứng dụng khá nhiều trong đời sống hiện nay.
Kích thước của loại thép chữ U này được ứng dụng khá nhiều trong đời sống hiện nay và chúng dễ dàng, thích hợp với nhiều công trình với mức giá hợp lý, phải chăng
Nếu bạn tìm đúng đơn vị bán hàng uy tín, khách hàng sẽ nhận được loại thép hình U vừa có chất lượng cao đồng thời cũng có mức giá hợp lý, phải chăng.
Ưu điểm của thép hình U
Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của thép chữ U mà bạn có thể tham khảo, cân nhắc trước khi lựa chọn cho công trình của nhà mình:
- Thép chữ U có độ cứng cao, đặc, chắc cùng trọng lượng to và độ bền cao, tính thẩm mỹ tốt.
- Loại thép này có nhiều kích thước khác nhau và được gia công bởi những người thợ lành nghề nên cực kỳ phù hợp với các công trình to, nhỏ khác nhau.
- Mỗi sản phẩm thép xây dựng hình U lại có các kích thước khác nhau với độ cứng, độ chịu lực, độ bền và chịu sức ép khác nhau. Vì vậy, mỗi sản phẩm thép chữ U lại phù hợp với từng công trình riêng. Do đó, bạn nên lựa chọn đúng sản phẩm với kích thước phù hợp để tránh ảnh hưởng đến chất lượng, độ bền công trình.
- Đặc biệt, loại thép chữ U này có ưu điểm là không hề bắt lửa và có khả năng chống cháy cực tốt.
- Bên cạnh đó, dòng thép này có chi phí thấp, giá thép chữ U ở mức bình dân, bất kỳ gia đình nào cũng có thể mua để sử dụng.
- Ưu điểm lớn nhất của loại thép này chính là siêu nhẹ, cực bền, chắc chắn, thân thiện với môi trường, chống mối mọt, gỉ sét cực tốt.
- Nhìn chung, quý khách hàng có thể yên tâm với chất lượng của loại thép U này là khá ổn định và không gặp tình trạng bị võng hoặc cong.
Ứng dụng của thép hình U
Thép hình U được gia công với đặc điểm và kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các công trình cụ thể. Với những lợi thế về khả năng chống va chạm to cũng như sự rung lắc mạnh mẽ của các nhà cao tầng
Bên cạnh đó, thép U có thể chống trọi trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt cùng nhiệt độ khắc nghiệt.
Vì vậy, thép hình chữ U thường được sử dụng cho các dự án như nhà thép tiền chế, dầm cần cẩu, nhà xưởng kết cấu,…với những quy mô và công trình đòi hỏi sức bền, kết cấu tốt
Các loại thép hình U như U50, U65, U80, U100, U120, U200, U250, U300, U400…không chỉ được sử dụng trong việc xây dựng các công trình nhà xưởng mà còn được dùng để xây dựng các công trình quan trọng, thiết yếu như bệnh viện, cao ốc, trường học,…
Bảng quy cách thép hình U
Dưới đây là bảng quy cách thép hình U mà bạn có thể tham khảo để lựa chọn phù hợp:
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng Kg/ Mét | Trọng lượng Kg/Cây |
Thép hình U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép hình U50 | U50x22x2,5x3x6m | 6M | 2.25 | 13.50 |
Thép hình U63 | U63x6m | 6M | 2.84 | 17.04 |
Thép hình U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép hình U65 | U65x32x2,8x3x6m | 6M | 3.0 | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | 3.67 | 22.00 | |
U65x34x3,3×3,3x6m | 6M | 3.5 | 21.00 | |
Thép hình U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép hình U80 | U80x38x2,5×3,8x6m | 6M | 3.84 | 23.04 |
U80x38x2,7×3,5x6m | 6M | 4.0 | 24.00 | |
U80x38x5,7 x 5,5x6m | 6M | 6.34 | 38.04 | |
U80x38x5,7x6m | 6M | 6.67 | 40.02 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4,7×4,5x6m | 6M | 5.17 | 31.02 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép hình U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.16 | 42.96 | |
U100x45x4,8x5x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x43x3x4,5×6 | 6M | 5.5 | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | 7.67 | 46.02 | |
U100x46x5,5x6m | 6M | 7.84 | 47.04 | |
U100x50x5,8×6,8x6m | 6M | 9.34 | 56.04 | |
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 5.5 | 33.00 | |
U100 x42x4,5x6m | 6M | 7.0 | 42.00 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép hình U120 | U120x48x3,5×4,7x6m | 6M | 7.17 | 43.02 |
U120x50x5,2×5,7x6m | 6M | 9.4 | 56.4 | |
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép hình U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép hình U140 | U140x56x3,5x6m | 6M | 9.0 | 54.00 |
U140x58x5x6,5x6m | 6M | 11.0 | 66.00 | |
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép hình U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép hình U160 | U160x62x4,5×7,2x6m | 6M | 12.5 | 75.00 |
U160x64x5,5×7,5x6m | 6M | 14.0 | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U 160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép hình U180 | U 180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6,2×7,3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép hình U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7,5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép hình U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép hình U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
Cừ400x100x10,5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
Cừ400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
Cừ400x175x15,5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Cập nhật báo giá thép hình U mới nhất năm 2022
STT | Tên sản phẩm | L (m) | Quy cách (kg/m) |
Giá chưa vat (đ/kg) |
Giá có VAT (đ/cây) |
---|---|---|---|---|---|
1 | U 80×36 | 6 | 42.30 | 11.819 | 551.200 |
2 | U 100×46 | 6 | 51.54 | 11.819 | 672.200 |
3 | U 100×50 | 6 | 56.16 | 13.819 | 823.600 |
4 | U 120×52 | 6 | 41.52 | 11.323 | 812.300 |
5 | U 125×65 | 6 | 62.40 | 13.819 | 609.300 |
6 | U 140×58 | 12 | 73.80 | 13.819 | 961.300 |
7 | U 150×75 | 12 | 232.2 | 13.819 | 3.019.300 |
8 | U 160×64 | 12 | 174.0 | 13.819 | 2.263.322 |
9 | U 180×74 | 12 | 208.8 | 13.819 | 2.716.200 |
10 | U 200×76 | 12 | 220.8 | 13.819 | 2.873.100 |
11 | U 200×78 | 12 | 295.2 | 14.919 | 4.843.120 |
12 | U 200×80 | 12 | 295.2 | 14.919 | 4.843.120 |
13 | U 200×90 – Nhật | 12 | 363.6 | 14.919 | 5.966.100 |
14 | U 250×78 | 12 | 330.0 | 13.819 | 4.291.200 |
15 | U 250×90 | 12 | 415.2 | 14.919 | 6.812.100 |
16 | U 300×85 | 12 | 414.0 | 13.819 | 5.383.200 |
17 | U 300×87 | 12 | 470.4 | 14.919 | 7.716.200 |
18 | U 300×90 | 12 | 457.2 | 14.919 | 7.499.200 |
19 | U 380×100 | 12 | 654.0 | 14.919 | 10.726.300 |
20 | U 400×100 | 12 | 708.0 | 13.819 | 9.206.200 |
Thông số thép hình U
Báo giá thép hình U từ U49 tới U400
Với độ dày từ 2.5 ly cho tới 15.5 ly từ thép hình U cơ bản tới cừ larsen
Chiều dài cơ bản 6m và 12m
Tiêu chuẩn thép hình U
Đầu tiên với yêu cầu tiêu chuẩn thép hình cũng như các loại thép xây dựng khác muốn đạt chuẩn chất lượng thì phải là loại thép chính hãng, từ các nhà máy lớn có thương hiệu trên thị trường.
Kế tiếp thép hình chữ u phải đạt mác thép và các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế được công bố sau đây:
- Mác thép tiêu chuẩn Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
- Mác thép tiêu chuẩn Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
- Mác thép tiêu chuẩn Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
- Mác thép tiêu chuẩn Nga: CT3, đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
- Mác thép tiêu chuẩn Việt Nam: Tiêu chuẩn TCVN 1651-1985 (Việt Nam), TCVN 1651-2008 (Việt Nam), hiện tại TCVN 7571-11:2019 thay thế cho TCVN 7571-11:2006 (ISO 657-11:1980)
Trên đây là những chia sẻ về thép hình U, bài viết muốn gửi đến các bạn. Mong rằng với những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về loại thép này và lựa chọn dòng thép phù hợp cho công trình nhà mình
Ngoài ra, Vật liệu xây dựng Phú Hưng còn cung cấp các loại thép hình I, thép hình V, thép hình H… nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.