Hiện nay, thép hộp vuông kẽm 60 được rất nhiều người quan tâm và sử dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm thép hộp vuông 60×60 thì hãy tham khảo trong bài viết dưới đây.
Bảng quy cách khối lượng thép hộp vuông kẽm 60
Bạn có thể tra khối lượng thép hộp vuông kẽm 60 trong bảng dưới đây.
Quy cách thép (a x a x t) (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Tổng trọng lượng (kg/cây 6m) |
60x60x1.0 | 1.85 | 11.08 |
60x60x1.1 | 02.03 | 12.16 |
60x60x1.2 | 2.21 | 13.24 |
60x60x1.4 | 2.56 | 15.38 |
60x60x1.5 | 2.74 | 16.45 |
60x60x1.6 | 2.92 | 17.51 |
60x60x1.7 | 03.09 | 18.56 |
60x60x1.8 | 3.27 | 19.61 |
60x60x1.9 | 3.44 | 20.66 |
60x60x2.0 | 3.62 | 21.70 |
60x60x2.1 | 3.79 | 22.74 |
60x60x2.2 | 3.96 | 23.77 |
60x60x2.3 | 4.13 | 24.80 |
60x60x2.4 | 4.31 | 25.83 |
60x60x2.5 | 4.48 | 26.85 |
60x60x2.7 | 4.81 | 28.87 |
60x60x2.8 | 4.98 | 29.88 |
60x60x2.9 | 5.15 | 30.88 |
60x60x3.0 | 5.31 | 31.88 |
60x60x3.1 | 5.48 | 32.87 |
60x60x3.2 | 5.64 | 33.86 |
60x60x3.4 | 5.97 | 35.82 |
60x60x3.5 | 6.13 | 36.79 |
Báo giá thép hộp kẽm vuông 60×60
Báo giá thép hộp kẽm vuông 60×60 |
||||
---|---|---|---|---|
TÊN SẢN PHẨM/ QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (LY) |
BAREM (KG/CÂY) |
BAREM (CÂY/ BÓ) |
ĐƠN GIÁ/(CÂY) Đã bao gồm 10% VAT |
Thép hộp kẽm vuông 60×60 | 1.1 | 12.16 | 16 cây/1 bó | 208.900 |
1.2 | 13.24 | 16 cây/1 bó | 226.900 | |
1.4 | 15.38 | 16 cây/1 bó | 263.800 | |
1.8 | 19.61 | 16 cây/1 bó | 336.900 | |
2.0 | 21.70 | 16 cây/1 bó | 372.800 | |
2.3 | 24.80 | 16 cây/1 bó | 595.100 | |
2.5 | 26.85 | 16 cây/1 bó | 639.900 | |
2.8 | 29.88 | 16 cây/1 bó | 716.800 | |
3.0 | 31.88 | 16 cây/1 bó | 763.900 | |
3.2 | 33.86 | 16 cây/1 bó | 811.900 | |
3.5 | 36.79 | 16 cây/1 bó | 881.900 |
Tiêu chuẩn thép hộp vuông kẽm 60
- Tên sản phẩm: Thép hộp vuông kẽm 60, thép hộp 60×60, sắt hộp 60×60, thép hộp vuông 60×60, thép 60×60
- Mác thép: SS400, JIS G3466 – STKR400, CT3, ASTM A36, S235, S275, S355,…
- Theo tiêu chuẩn JIS, ASTM, GOST, EN…
- Độ dày: 1.1 – 3.2 (mm)
- Chiều dài: 6.000 – 12.000 (mm)
Thành phần hóa học và cơ tính của thép hộp vuông kẽm 60
Thép hộp vuông kẽm 60X60X2 tiêu chuẩn SS400
Mác thép | Thành phần hóa học,% trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | – | – | – | 0,050 | 0,050 |
Cơ tính:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min [J] | |||
(Mpa) | MPa | % | |||||
Độ dày <16 mm | Độ dày ≥16mm | Độ dày <5mm | Độ dày 5-16mm | Độ dày ≥16mm | |||
SS400 | 245 | 235 | 400-510 | 21 | 17 | 21 | – |
Thép hộp vuông kẽm 60X60X2 tiêu chuẩn ASTM A36
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
Thép hộp vuông kẽm 60X60X2 tiêu chuẩn JISG3466 – STKR400
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tinh STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
Thép hộp vuông kẽm 60X60X2 tiêu chuẩn CT3 – Nga
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
Ứng dụng của thép hộp vuông 60 trong cuộc sống
Thép hộp vuông kẽm 60 hiện nay là sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, chúng được sử dụng để làm khung, giàn giáo, giàn chịu lực, khung lợp mái, dầm bê tông tạo kết cấu vững chắc,…Ngoài ra, thép hộp vuông 60 mạ kẽm còn được ứng dụng trong lĩnh vực sau:
- Lĩnh vực cơ khí, được sử dụng để làm nguyên liệu sản xuất các loại máy móc thiết bị.
- Lĩnh vực nội thất, nhất là nội thất văn phòng trong việc làm chân, khung bàn ghế,…
- Thép hộp 60×60 mạ kẽm cũng được sử dụng trong lĩnh vực cầu đường, đây là vật liệu vô cùng quan trọng.
- Trong ngành sản xuất phương tiện, thép hộp 60 được sử dụng để sản xuất bửng xe tải, khung xe đạp, nội thất xe giường nằm,…
- Làm giàn trồng cây.
- Vật liệu đóng tàu thuyền, khung viễn thông, các trụ điện,…
Đại lý phân phối bán lẻ, bán buôn chính hãng thép hộp vuông kẽm 60
Việc lựa chọn đơn vị phân phối thép hộp vuông kẽm 60 là rất quan trọng bởi nó ảnh hưởng đến chất lượng và giá thành sản phẩm. VLXD Phú Hưng chúng tôi tự hào là đơn vị có lịch sử, uy tín lâu năm trên thị trường Việt Nam, đảm bảo cung cấp sản phẩm chính hãng có đầy đủ giấy tờ nên khách hàng có thể yên tâm và chất lượng.