Khi nhắc đến các thương hiệu sắt thép nổi tiếng trên thị trường không thể không kể đến thép Pomina. Thép Pomina được ưa chuộng và sử dụng phổ biến do chắc chắn, độ bền cao, độ dẻo, đặc biệt là khả năng chống chịu mọi tác động của môi trường. Trong bài viết dưới đây, VLXD Phú Hưng sẽ chia sẻ một số thông tin cơ bản về thép Pomina phi 10.
Thép Pomina là thép gì?
Thép Pomina là thương hiệu thép lớn hàng đầu trên thị trường hiện nay, được nhiều người tiêu dùng tin tưởng và lựa chọn sử dụng. Thép Pomina phi 10 được sản xuất hoàn toàn với công nghệ tiên tiến, hiện đại, đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế toàn cầu.
Tiêu chuẩn kỹ thuật và quy cách trọng lượng của thép Pomina phi 10
Sản phẩm thép Pomina phi 10 nói riêng và thép xây dựng nói chung đều được bó theo barem quy định chung của ngành thép. Lý do chủ yếu là để đảm bảo thuận tiện cho quá trình vận chuyển, quá trình bốc xếp. Đồng thời giúp ích trong khâu bàn giao, nghiệm thu sản phẩm trong mua bán.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép Pomina phi 10
Thép Pomina phi 10 đạt tiêu chuẩn chất lượng của các nước có nền công nghiệp phát triển trên thế giới như: ASTM – tiêu chuẩn Hòa Kỳ, TCVN – tiêu chuẩn Việt Nam, JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản.
Bảng trọng lượng thép Pomina
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép Pomina phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép Pomina phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép Pomina phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép Pomina phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép Pomina phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép Pomina phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép Pomina phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép Pomina phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Barem thép Pomina
Tùy thuộc vào từng sản phẩm và quy cách khác nhau mà thép Pomina sẽ có trọng lượng riêng khác nhau, phù hợp với đặc tính và ứng dụng. Dưới đây là bảng barem quy cách bó thép Pomina tiêu chuẩn nhất hiện nay.
Đường kính danh nghĩa | Chiều dài 1 cây
(m/cây) |
Khối lượng 1 m
(Kg/m) |
Khối lượng 1 cây
(Kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng 1 bó
(Tấn) |
10 mm | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 230 | 2,165 |
12 mm | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 200 | 2,701 |
14 mm | 11,7 | 1,210 | 14,16 | 140 | 2,689 |
16 mm | 11,7 | 1,580 | 18,49 | 120 | 2,772 |
18 mm | 11,7 | 2,000 | 23,40 | 100 | 2,691 |
20 mm | 11,7 | 2,470 | 28,90 | 80 | 2,745 |
22 mm | 11,7 | 2,980 | 34,87 | 60 | 2,649 |
25 mm | 11,7 | 3,850 | 45,05 | 50 | 2,702 |
28 mm | 11,7 | 4,840 | 56,63 | 40 | 2,718 |
32 mm | 11,7 | 6,310 | 73,83 | 30 | 2,657 |
Ứng dụng của thép Pomina phi 10 trong đời sống
Hiện nay, thép Pomina phi 10 được sử dụng rộng rãi trong phần lớn các công trình xây dựng và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
- Dự án cầu đường: Loại thép này được sử dụng để gia công và làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.
- Đóng tàu hoặc chế tạo thủy điện: Đây cũng là một ứng dụng mà bạn không thể bỏ qua mỗi khi nhắc đến loại thép này.
- Lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, vận chuyển nên thường được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực kỹ thuật hoặc dân dụng.
- Sử dụng cho cơ sở hạ tầng khai thác mỏ, giao thông vận tải hoặc cơ khí chế tạo,…
VLXD Phú Hưng cung cấp thép Pomina phi 10 chính hãng, chất lượng
Để mang đến những sản phẩm thép Pomina phi 10 có chất lượng tốt nhất cho người tiêu dùng. Pomina đã mở rộng hệ thống đại lý phân phối rộng khắp trên cả nước. Khách hàng có thể dễ dàng mua thép và nhận báo giá Pomina tại các đại lý ủy quyền của Pomina.
VLXD Phú Hưng tự hào là một trong những đối tác, đại lý cấp 1 uy tín nhất của Thép Pomina. Đây là địa chỉ cung cấp thép uy tín trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và một số tỉnh thành xung quanh.
VLXD Phú Hưng cam kết 100% sản phẩm Pomina đều chính hãng, có chất lượng cao, giá gốc nhập trực tiếp từ nhà máy. Do đó, khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn sử dụng thép Pomina tại Phú Hưng.